|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (5 TTHC theo QĐ số3827/QĐ-UBND ngày 27/11/2019)
|
-
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
QT.TĐKT.X.01
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
QT.TĐKT.X.02
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
QT.TĐKT.X.03
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
|
QT.TĐKT.X.04
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
QT.TĐKT.X.05
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC theo QĐ số3827/QĐ-UBND ngày 27/11/2019)
|
-
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
QT.TG.X.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
QT.TG.X.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT.TG.X.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn
|
QT.TG.X.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn
|
QT.TG.X.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT.TG.X.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn
|
QT.TG.X.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn khác
|
QT.TG.X.08
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT.TG.X.09
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QT.TG.X.10
|
|
x
|
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC LĐTBXH (39 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (15 TTHC)(07 TTHC 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019,
08 TTHC theo QĐ số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019)
|
-
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
QT.BTXH.X.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
QT.BTXH.X.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
QT.BTXH.X.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
QT.BTXH.X.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
QT.BTXH.X.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
QT.BTXH.X.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
QT.BTXH.X.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
QT.BTXHLT.01
|
|
x
|
|
|
3747
|
-
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
QT.BTXHLT.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT.BTXHLT.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT.BTXHLT.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
QT.BTXHLT.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT.BTXHLT.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
QT.BTXHLT.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT.BTXHLT.08
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019)
|
-
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
QT.BTXH.X.09
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
QT.BTXH.X.10
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công (20 TTHC theo QĐ số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019)
|
-
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
QT.NCCLT.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
QT.NCCLT.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
QT.NCCLT.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
QT.NCCLT.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT.NCCLT.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT.NCCLT.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
QT.NCCLT.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
QT.NCCLT.08
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
QT.NCCLT.09
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
QT.NCCLT.10
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”
|
QT.NCCLT.11
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
QT.NCCLT.12
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
QT.NCCLT.13
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
QT.NCCLT.14
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
QT.NCCLT.15
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
QT.NCCLT.16
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT.NCCLT.17
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
QT.NCCLT.18
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
QT.NCCLT.19
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
QT.NCCLT.20
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thấtnghiệp
|
QT.VL.LT.02
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
QT.VL.LT.03
|
x
|
|
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC Quyết định số 2708 /QĐ-UBND ngày 12/8/2019)
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
QT.GTVT.01
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
QT.GTVT.02
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
QT.GTVT.03
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
|
QT.GTVT.04
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
|
QT.GTVT.05
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
QT.GTVT.06
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
QT.GTVT.07
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
|
QT.GTVT.08
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới05 người.
|
QT.GTVT.09
|
|
|
x
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (44 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch (23 TTHC 2407/QĐ-UBND ngày 17/7/2019)
|
-
|
Đăng ký khai sinh
|
QT.TPHT.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
QT.TPHT.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT.TPHT.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
QT.TPHT.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT.TPHT.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT.TPHT.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn
|
QT.TPHT.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
QT.TPHT.08
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
QT.TPHT.09
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử
|
QT.TPHT.10
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
QT.TPHT.11
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
QT.TPHT.12
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký giám hộ
|
QT.TPHT.13
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
QT.TPHT.14
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT.TPHT.15
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
QT.TPHT.16
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT.TPHT.17
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký lại khai sinh
|
QT.TPHT.18
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký lại kết hôn
|
QT.TPHT.19
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký lại khai tử
|
QT.TPHT.20
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người dưới 14 tuổi); bổ sung hộ tịch
|
QT.TPHT.21
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
QT.TPHT.22
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT.TPHT.23
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC 2407/QĐ-UBND ngày 17/7/2019)
|
-
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
QT.NCN.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
QT.NCN.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
QT.NCN.03
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC 2407/QĐ-UBND ngày 17/7/2019)
|
-
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT.TPCT.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
QT.TPCT.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT.TPCT.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực di chúc
|
QT.TPCT.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
QT.TPCT.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT.TPCT.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT.TPCT.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT.TPCT.08
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT.TPCT.09
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT.TPCT.10
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
QT.TPCT.11
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC theo 2407/QĐ-UBND ngày 17/7/2019)
|
-
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
QT.PBPLGD.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
QT.PBPLGD.02
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (04 TTHC theo QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 17/7/2019, 01 TTHC liên thông theo QĐ 2610/QĐ-UBND ngày 05/8/2019)
|
-
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
QT.HGCS.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
QT.HGCS.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
QT.HGCS.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
QT.HGCS.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
QT.HGCS.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (22 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC theo QĐ số 4017 ngày 10/12/2019)
|
-
|
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã
|
QT.ĐĐ.X.01
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC theo QĐ số 4017 ngày 10/12/2019)
|
-
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
QT.TNN.X.01
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường (01 TTHC theo QĐ số 4017 ngày 10/12/2019)
|
-
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
QT.MT.X.01
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai (Tên thủ tục hành chính liên thông) (19 TTHC theo QĐ số 1417/QĐ-UBND ngày 15/5/2019)
|
-
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
QT.TNMT.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
QT.TNMT.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
QT.TNMT.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
QT.TNMT.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
QT.TNMT.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
QT.TNMT.06
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
QT.TNMT.07
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
QT.TNMT.08
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
QT.TNMT.09
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
QT.TNMT.10
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
QT.TNMT.11
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
QT.TNMT.12
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
QT.TNMT.13
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
QT.TNMT.14
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
QT.TNMT.15
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
QT.TNMT.16
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
QT.TNMT.17
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
QT.TNMT.18
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
QT.TNMT.19
|
|
x
|
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (08 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC) QĐ số 3149/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT.TL.01
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT.TL.01
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
QT.TL.01
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (03 TTHC) QĐ số 3149/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
QT.PCTT.01
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
QT.PCTT.02
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
QT.PCTT.03
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (QĐ số 3149/QĐ-UBND ngày 23/9/2019)
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
QT.NNPTNT.01
|
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực trồng trọt (QĐ số 620/QĐ-UBND ngày 20029/2020)
|
-
|
Chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa
|
QT.TT.01
|
|
|
x
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH (05 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC theo QĐ số 3614/QĐ-UBND ngày 04/11/2019)
|
-
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
QT.VHTTDL.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
QT.VHTTDL.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
QT.VHTTDL.03
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC theo QĐ số 3614/QĐ-UBND ngày 04/11/2019)
|
-
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
QT.VHTTDL.04
|
|
x
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao (01 TTHC theo QĐ số 3614/QĐ-UBND ngày 04/11/2019)
|
-
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
QT.VHTTDL.05
|
|
x
|
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (04 TTHC) theo QĐ số 1077/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
-
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
QT.KNTC.X.01.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải quyết tố cáo
|
QT.TC.X.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Tiếp công dân
|
QT.TCD.X.01
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Xử lý đơn
|
QT.XLĐ.X.01
|
x
|
|
|
|
|
-
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (05 TTHC) (theo QĐ số 3035 ngày 12/09/2019)
|
-
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT.GDĐT.01
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT.GDĐT.02
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
QT.GDĐT.03
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT.GDĐT.04
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
QT.GDĐT.05
|
|
x
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (3 TTHC)
|
|
Lĩn vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (3 TTHC theo QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 08/01/2020)
|
-
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
QT.THT.01
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
QT.THT.02
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
QT.THT.03
|
x
|
|
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC LIÊN THÔNG CÁC TTHC: (3 TTHC) Đăng ký khai sinh, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí.
|
-
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
QT.TP-CA.01
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
QT.TP-CA-LĐ-BHXH.02
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
QT.TP-CA- LĐ.03
|
x
|
|
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (21 TTHC)
|
|
|
02 TTHC kèm theo Quyết định số 164/QĐ-BQP ngày 17/7/2017
|
-
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết
|
|
x
|
|
|
|
|
|
01 TTHC kèm theo Quyết định số 3648/QĐ-BQP ngày 04/9/2018
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
04 TTHC theo Quyết định số 1917/QĐ-BQP ngày 15/5/2019
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ trợ cấp một lần, cấp "Giấy chứng nhận" đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng.
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
02 Lĩnh vực động viên quân đội (Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ)
|
-
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng chính phủ)
|
-
|
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ (02 TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng chính phủ)
|
-
|
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (07 TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng chính phủ)
|
-
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực chính sách (02 TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng chính phủ)
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
|
x
|
|
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (9 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý công sản (Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 20/7/2020)
|
-
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
QT.TC-CS.01
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thuê tài sản thuộc quyền quản lý của cơ quan, đơn vị.
|
QT.TC-CS.02
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
QT.TC-CS.03
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Bán tài sản công.
|
QT.TC-CS.04
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
QT.TC-CS.05
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
QT.TC-CS.06
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thanh lý tài sản công.
|
QT.TC-CS.07
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tiêu hủy tài sản công cấp xã
|
QT.TC-CS.08
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Xử lý tài sảncông trườnghợp bị mất, bị hủyhoại
|
QT.TC-CS.09
|
x
|