Thực hiện Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/11/2017 của HĐND thành phố về Đề án “ Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh đến năm 2020 và những năm tiếp theo” quy định giá dịch vụ được áp dụng theo lộ trình 3 giai đoạn, giai đoạn 3 áp dụng cho các năm sau năm 2020 với mức giá bằng 100% mức giá tối đa theo quy định. Quá trình thực hiện do tác động của thiên tai và dịch Covid-19 nên năm 2021, 2022 Hội đồng nhân dân thành phố thống nhất chưa thu giai đoạn 3 mà vẫn áp dụng giai đoạn 2. Thực hiện Công văn số 2908/UBND-TNMT ngày 05/12/2022 của UBND thành phố V/v triển khai áp dụng đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt giai đoạn 3 vào năm 2023. UBND phường thông báo đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt áp dụng từ ngày 01/01/20023 theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/11/2017 của HĐND thành phố như sau:
ĐVT: VNĐ
TT
|
Đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ môi trường
|
|
1
|
Hộ gia đình không kinh doanh (nơi có tổ chức thu gom)
|
|
|
|
Hộ từ 1 người đến 2 người
|
đồng/hộ/tháng
|
19.000
|
|
Hộ từ 3 người đến 4 người
|
đồng/hộ/tháng
|
44.000
|
|
Hộ ≥ 5 người
|
đồng/hộ/tháng
|
62.000
|
2
|
Hộ kinh doanh buôn bán
|
|
|
-
|
Có khối lượng rác ≤ 0,5m3/tháng
|
đồng/hộ/tháng
|
105.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 0,5m3/tháng đến ≤ 1m3/tháng
|
đồng/hộ/tháng
|
312.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 1m3/tháng
|
đồng/m3
|
590.000
|
3
|
Hộ gia đình kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
25.000
|
4
|
Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/m3
|
590.000
|
5
|
Khối trường học (từ mầm non đến đại học)
|
|
|
5.1
|
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
435.000
|
5.2
|
Có khối lượng rác > 1m3/tháng
|
đồng/m3
|
590.000
|
6
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
|
|
|
Có khối lượng rác ≤ 0,5m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
140.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 0,5m3/tháng đến ≤ 1m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
417.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 1m3/tháng
|
đồng/m3
|
590.000
|
7
|
Bệnh viện (không kể chất thải nguy hại)
|
đồng/m3
|
590.000
|
8
|
Trạm y tế (không kể chất thải nguy hại)
|
|
|
-
|
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
313.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 1m3/tháng
|
đồng/m3
|
590.000
|
9
|
Phòng khám (không kể chất thải nguy hại)
|
|
|
-
|
Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
435.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 1m3/tháng
|
đồng/m3
|
590.000
|
10
|
Nhà hàng, khách sạn
|
đồng/m3
|
590.000
|
Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3rác tương đương 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung,
chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng.
Ủy ban nhân dân phường xin thông báo cho các cá nhân, tổ chức, hộ gia đình được biết thực hiện./.